Mỗi khi có dòng sản phẩm mới của Apple ra mắt, người tiêu dùng và giới công nghệ đều có sự quan tâm đặc biệt tới thiết kế, dung lượng pin, cấu hình,... Màn hình iPhone là một yếu chưa bao giờ hết sức nóng, thu hút được nhiều đánh giá đến từ giới chuyên môn. Trong bài viết sau đây, hãy cùng Chiêm Tài tìm hiểu màn hình điện thoại iPhone, iPad chi tiết nhất.
1. Màn hình iPhone gồm có những dòng nào?
Màn hình điện thoại iPhone, iPad rất đa dạng, sau đây là một số dòng màn hình iPhone nổi bật được nhiều người sử dụng.
1.1. Màn hình điện thoại iPhone 14 series
iPhone 14 series vừa mới được ra mắt trong thời gian mới đây, màn hình điện thoại cho iPhone series này sẽ có những thông số cơ bản và mức giá khi thay màn hình như sau:
Dòng máy
|
Kích thước
|
Công nghệ màn
|
Độ phân giải
|
Tần số quét
|
Mức giá
|
iPhone 14
|
6.1 inch
|
OLED, Super Retina XDR
|
2532 x 1170 Pixels
|
60Hz
|
6.200.000 VNĐ
|
iPhone 14 Plus
|
6.7 inch
|
OLED, Super Retina XDR
|
2772 x 1284 Pixels
|
60Hz
|
7.800.000 VNĐ
|
iPhone 14 Pro
|
6.1 inch
|
OLED, Super Retina XDR
|
2556 x 1179 Pixels
|
120Hz
|
7.800.000 VNĐ
|
iPhone 14 Pro Max
|
6.7 inch
|
OLED, Super Retina XDR
|
2796 x 1290 Pixels
|
120Hz
|
9.000.000 VNĐ
|
1.2. Màn hình điện thoại iPhone SE 2022
Nếu có ý định thay thế màn hình điện thoại SE 2022, bạn có thể tham khảo bảng thông số liên quan đến công nghệ, độ phân giải, tần số quét, mức giá và kích thước màn hình của iPhone của mẫu iPhone này như sau:
Dòng máy
|
Kích thước
|
Công nghệ màn
|
Độ phân giải
|
Tần số quét
|
Mức giá
|
iPhone SE 2022
|
4.7 inch
|
OLED, Retina XDR
|
759 x 1334 Pixels
|
60Hz
|
3.000.000 VNĐ
|
1.3. Màn hình điện thoại iPhone 13 series
iPhone 13 series vẫn nhận được rất nhiều sự chú ý trên thị trường hiện nay, sau đây là các thông số màn hình cơ bản của dòng điện thoại iPhone này.
Dòng máy
|
Kích thước
|
Công nghệ màn
|
Độ phân giải
|
Tần số quét
|
Mức giá
|
iPhone 13
|
6.1 inch
|
OLED, Super Retina XDR
|
2532 x 1170 Pixels
|
60Hz
|
6.600.000 VNĐ
|
iPhone 13 Mini
|
5.4 inch
|
OLED, Super Retina XDR
|
1080 x 2340 Pixels
|
60Hz
|
5.400.000 VNĐ
|
iPhone 13 Pro
|
6.1 inch
|
OLED, Super Retina XDR
|
2532 x 1170 Pixels
|
120Hz
|
6.600.000 VNĐ
|
iPhone 13 Pro Max
|
6.7 inch
|
OLED, Super Retina XDR
|
2778 x 1284 Pixels
|
120Hz
|
7.800.000 VNĐ
|
Dựa vào trên có thể thấy rằng trong dòng iPhone 13 series, màn hình điện thoại iPhone 13 Pro Max có sự vượt trội về công nghệ cũng như kích thước, giá cả cũng vô cùng cao, lên tới 7,8 triệu đồng.
1.4. Màn hình điện thoại iPhone SE 2020
Nếu đang phân vân không biết khi thay màn hình điện thoại iPhone SE 2020 sẽ tốn khoảng bao nhiêu tiền hay các vấn đề liên quan đến màn hình của dòng iPhone này như thế nào, bảng thông số cơ bản dưới đây chính là điều mà bạn tìm kiếm.
Dòng máy
|
Kích thước
|
Công nghệ màn
|
Độ phân giải
|
Tần số quét
|
Mức giá
|
iPhone SE 2020
|
4.7 inch
|
IPS LCD
|
1080 x 1920 Pixels
|
60Hz
|
3.000.000 VNĐ
|
1.5. Màn hình điện thoại iPhone 12 series
Nếu còn sự hứng thú với iPhone 12 series, những thông số màn hình điện thoại sau đây chính là điều mà bạn cần tìm hiểu kỹ càng.
Dòng máy
|
Kích thước
|
Công nghệ màn
|
Độ phân giải
|
Tần số quét
|
Mức giá
|
iPhone 12
|
6.1 inch
|
OLED, Super Retina XDR
|
2532 x 1170 Pixels
|
60Hz
|
6.600.000 VNĐ
|
iPhone 12 Mini
|
5.4 inch
|
OLED, Super Retina XDR
|
1080 x 2340 Pixels
|
60Hz
|
5.400.000 VNĐ
|
iPhone 12 Pro
|
6.1 inch
|
OLED, Super Retina XDR
|
2532 x 1170 Pixels
|
120Hz
|
6.600.000 VNĐ
|
iPhone 12 Pro Max
|
6.7 inch
|
OLED, Super Retina XDR
|
2778 x 1284 Pixels
|
120Hz
|
7.800.000 VNĐ
|
Màn hình điện thoại iPhone 12 Pro Max có sự vượt trội đáng kể về công nghệ, kích thước so với các dòng máy cùng series, mức giá lên tới 7,8 triệu đồng.
1.6. Màn hình điện thoại iPhone 11 series
Từ lúc vừa ra mắt, iPhone 11 series đã làm cho người tiêu dùng và giới công nghệ đánh giá cao bởi cấu hình và thiết kế. Không những thế, các thông số về màn hình của iPhone series này cũng nhận được rất nhiều sự quan tâm.
Dòng máy
|
Kích thước
|
Công nghệ màn
|
Độ phân giải
|
Tần số quét
|
Mức giá
|
iPhone 11
|
6.1 inch
|
IPS LCD
|
828 x 1792 Pixels
|
60Hz
|
4.700.000 VNĐ
|
iPhone 11 Pro
|
5.8 inch
|
OLED, Super Retina XDR
|
2436 x 1125 Pixels
|
60Hz
|
6.600.000 VNĐ
|
iPhone 11 Pro Max
|
6.5 inch
|
OLED, Super Retina XDR
|
2688 x 1242 Pixels
|
60Hz
|
7.800.000 VNĐ
|
1.7. Màn hình điện thoại iPhone X series
Dù ra mắt đã lâu nhưng iPhone X series vẫn còn được rất nhiều người sử dụng. Nếu có nhu cầu thay thế màn hình cho iPhone series này, bạn có thể tham khảo những thông số cơ bản sau:
Dòng máy
|
Kích thước
|
Công nghệ màn
|
Độ phân giải
|
Tần số quét
|
Mức giá
|
iPhone X
|
5.8 inch
|
OLED
|
1125 x 2436 Pixels
|
60Hz
|
6.600.000 VNĐ
|
iPhone Xs
|
5.8 inch
|
OLED
|
2436 x 1125 Pixels
|
60Hz
|
6.600.000 VNĐ
|
iPhone Xs Max
|
6.5 inch
|
OLED, Super Retina HD
|
2688 x 1242 Pixels
|
60 Hz
|
7.800.000 VNĐ
|
iPhone Xr
|
6.1 inch
|
IPS LCD
|
828 x 1792 Pixels
|
60 Hz
|
4.700.000 VNĐ
|
1.8. Màn hình điện thoại iPhone 8 series
iPhone 8 series đã trở nên quá quen thuộc với người dùng bởi thiết kế màn hình có nút home truyền thống. Những thông số khác về màn hình dòng iPhone này cũng được rất nhiều người quan tâm.
Dòng máy
|
Kích thước
|
Công nghệ màn
|
Độ phân giải
|
Tần số quét
|
Mức giá
|
iPhone 8
|
4.7 inch
|
LED - backlit IPS LCD
|
750 x 1334 Pixels
|
60Hz
|
3.500.000 VNĐ
|
iPhone 8 Plus
|
5.5 inch
|
LED - backlit IPS LCD
|
1080 x 1920 Pixels
|
60Hz
|
3.900.000 VNĐ
|
như sau:
Dòng máy
|
Kích thước
|
Công nghệ màn
|
Độ phân giải
|
Tần số quét
|
Mức giá
|
iPhone 7
|
4.7 inch
|
LED - backlit IPS LCD
|
750 x 1334 Pixels
|
60Hz
|
3.500.000 VNĐ
|
iPhone 7 Plus
|
5.5 inch
|
LED - backlit IPS LCD
|
1080 x 1920 Pixels
|
60Hz
|
3.900.000 VNĐ
|
2. Các dòng màn hình máy tính bảng iPad
Ngoài những dòng điện thoại iPhone, cũng có rất nhiều người quan tâm đến màn hình của các dòng iPad. Những thông số cơ bản về màn hình của thiết bị điện tử này như kích thước, công nghệ màn hình, độ phân giải, tần số quét hay giá thay màn hình iPad được rất nhiều người tìm kiếm.
iPad Pro
Dòng máy
|
Kích thước
|
Công nghệ màn
|
Độ phân giải
|
Tần số quét
|
Mức giá
|
iPad Pro 2015
|
12.9 inch
|
IPS LCD
|
2048 x 2732 Pixels
|
60 Hz
|
3.700.000 VNĐ
|
iPad Pro 2016
|
9.7 inch
|
IPS LCD
|
1536 x 2048 Pixels
|
120 Hz
|
3.200.000 VNĐ
|
iPad Pro 2017
|
10.5 inch; 12.9 inch
|
IPS LCD
|
1668 x 2224 Pixels; 2732 x 2048 Pixels
|
120 Hz
|
3.100.000 VNĐ; 3.700.000 VNĐ
|
iPad Pro 2018
|
12.9 inch
|
Liquid Retina
|
2048 x 2732 Pixels
|
120 Hz
|
3.700.000 VNĐ
|
iPad Pro 2020
|
11 inch; 12.9 inch
|
Liquid Retina
|
1768 x 2224 pixels; 2732 x 2048 Pixels
|
120 Hz
|
3.400.000 VNĐ; 3.700.000 VNĐ
|
iPad Pro 2021
|
11 inch; 12.9 inch
|
Liquid Retina; Mini LED Liquid Retina XDR
|
2388 x 1668 Pixels; 2048 x 2732 Pixels
|
120 Hz
|
3.400.000 VNĐ; 3.700.000 VNĐ
|
iPad Pro M1 2022
|
12.9 inch
|
Liquid Retina
|
2048 x 2732 Pixels
|
120 Hz
|
3.700.000 VNĐ
|
iPad Gen
Dòng máy
|
Kích thước
|
Công nghệ màn
|
Độ phân giải
|
Tần số quét
|
Mức giá
|
iPad Gen thế hệ 1
|
9.7 inch
|
IPS LCD
|
1024 x 768 Pixels
|
60 Hz
|
3.400.000 VNĐ
|
iPad Gen thế hệ 2
|
9.7 inch
|
IPS LCD
|
1024 x 768 Pixels
|
60 Hz
|
3.400.000 VNĐ
|
iPad Gen thế hệ 3
|
9.7 inch
|
IPS LCD
|
1024 x 768 Pixels
|
60 Hz
|
3.400.000 VNĐ
|
iPad Gen thế hệ 4
|
9.7 inch
|
Liquid Retina
|
2056 x 1536 Pixels
|
120 Hz
|
3.500.000 VNĐ
|
iPad Gen thế hệ 5
|
9.7 inch
|
Retina LCD
|
2048 x 1536 pixels
|
120 Hz
|
3.500.000 VNĐ
|
iPad Gen thế hệ 6
|
9.7 inch
|
Retina LCD
|
2048 x 1536 pixels
|
120 Hz
|
3.500.000 VNĐ
|
iPad Gen thế hệ 7
|
10.2 inch
|
Retina LCD
|
1620 x 2160 Pixels
|
120 Hz
|
3.600.000 VNĐ
|
iPad Gen thế hệ 8
|
10.2 inch
|
Retina LCD
|
1620 x 2160 Pixels
|
120 Hz
|
3.600.000 VNĐ
|
iPad Gen thế hệ 9
|
10.2 inch
|
Retina LCD
|
1620 x 2160 Pixels
|
120 Hz
|
3.600.000 VNĐ
|
iPad Air
Dòng máy
|
Kích thước
|
Công nghệ màn
|
Độ phân giải
|
Tần số quét
|
Mức giá
|
iPad Air thế hệ 1
|
9.7 inch
|
Liquid Retina
|
2046 x 1536 Pixels
|
120 Hz
|
3.600.000 VNĐ
|
iPad Air thế hệ 2
|
9.7 inch
|
Liquid Retina
|
2048 x 1536 Pixels
|
120 Hz
|
3.600.000 VNĐ
|
iPad Air thế hệ 3
|
10.5 inch
|
Liquid Retina
|
1668 x 2224 Pixels
|
120 Hz
|
3.600.000 VNĐ
|
iPad Air thế hệ 4
|
10.9 inch
|
Liquid Retina
|
2326 x 1560 Pixels
|
120 Hz
|
3.700.000 VNĐ
|
iPad Air thế hệ 5
|
10.9 inch
|
Liquid Retina
|
2360 x 1640
Pixels
|
120 Hz
|
3.700.000 VNĐ
|
iPad Mini
Dòng máy
|
Kích thước
|
Công nghệ màn
|
Độ phân giải
|
Tần số quét
|
Mức giá
|
iPad Mini thế hệ 1
|
7.9 inch
|
LCD
|
1536 x 2048 Pixels
|
60Hz
|
3.100.000 VNĐ
|
iPad Mini thế hệ 2
|
7.9 inch
|
LCD
|
1536 x 2048 Pixels
|
120 Hz
|
3.100.000 VNĐ
|
iPad Mini thế hệ 3
|
7.9 inch
|
LCD
|
1536 x 2048 Pixels
|
120 Hz
|
3.100.000 VNĐ
|
iPad Mini thế hệ 4
|
7.9 inch
|
LCD
|
1536 x 2048 Pixels
|
120 Hz
|
3.100.000 VNĐ
|
iPad Mini thế hệ 5
|
7.9 inch
|
LED-backlit IPS LCD
|
2326 x 1560 Pixels
|
120 Hz
|
3.300.000 VNĐ
|
iPad Mini thế hệ 6
|
8.4 inch
|
Retina
|
2326 x 1560 Pixels
|
120 Hz
|
3.400.000 VNĐ
|
3. Địa chỉ thay màn hình iPhone, iPad nhanh chóng giá rẻ
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều địa chỉ thay màn hình điện thoại iPhone, iPad. Chiêm Tài được biết đến là một địa chỉ mua bán, sửa chữa, thay màn hình điện thoại iPhone, các linh kiện điện thoại với các lợi thế về đội ngũ kỹ thuật viên có tay nghề chuyên môn cao, thời gian sửa chữa nhanh chóng và an toàn
Với cam kết sản phẩm 100% chính hãng và các chính sách chăm sóc khách hàng 1 đổi 1 trong vòng 7 ngày kể từ khi mua kèm theo chính sách ưu đãi giá vô cùng hợp lý sẽ giúp cho khách hàng có một trải nghiệm mua sắm ưng ý, dễ dàng lựa chọn được một sản phù hợp với túi tiền và nhu cầu sử dụng.
Ngoài dịch vụ thay màn hình điện thoại iPhone, iPad; Chiêm Tài còn cung cấp cho bạn các dòng như thay màn hình Xiaomi, Samsung, Oppo, Nokia,... Chính hãng và giá siêu rẻ cho các bạn có nhu cầu thay màn hình điện thoại.
4. Câu hỏi thường gặp khi thay màn hình iPhone, iPad
Khi thay màn hình điện thoại iPhone, iPad sẽ gặp nhiều câu hỏi thắc mắc, dưới đây là một số câu hỏi mà bạn có thể tham khảo.
Khi nào nên thay màn hình điện thoại iPhone, iPad?
Nếu màn hình điện thoại iPhone, iPad có các dấu hiệu như có vết sọc xanh dọc màn hình, bị đen một góc màn, không sáng màn hình khi khởi động,… thì người dùng phải tiến hành sửa chữa, thay màn hình kịp thời để không làm ảnh hưởng đến các linh kiện khác.
Thay màn hình ipad hết bao nhiêu tiền?
Tuỳ vào dòng sản phẩm iPad mà giá thay màn hình sẽ có sự khác nhau, thông thường sẽ dao động từ hơn 1 triệu cho đến 5 triệu đồng. Dòng iPad Gen, iPad Mini, iPad Air thế hệ cũ sẽ có giá thay màn hình dao động từ 1 đến 2 triệu đồng. Dòng iPad Pro khi thay màn hình chính hãng có giá từ 3 đến hơn 5 triệu đồng.
Sửa màn hình điện thoại iPhone bao nhiêu tiền?
Giá sửa màn hình điện thoại iPhone sẽ dao động từ 1 triệu cho đến 7 triệu đồng tuỳ dòng sản phẩm. Các dòng iPhone cũ như iPhone 5s, 6, 6s,… sẽ rơi vào khoảng 1 triệu đồng. Các dòng iPhone mới như iPhone 11, iPhone 12 Pro Max, iPhone 14 Pro Max khi thay màn hình chính hãng sẽ có mức giá dao động từ 4 đến hơn 7 triệu đồng.
Trên đây là những thông tin liên quan đến thông số kỹ thuật và mức chi phí thay thế màn hình điện thoại iPhone, iPad trên thị trường hiện nay. Hy vọng bài viết đã đưa đến cho bạn đọc những thông tin vô cùng bổ ích. Để được tư vấn kỹ càng hơn, hãy liên hệ ngay số hotline 0908.810.881. Đừng quên cập nhật những bài viết mới nhất của Chiêm Tài Xiaomi để có thêm cho mình nhiều kiến thức thú vị!